Giáp buộc cổ sứ góc plastic

Mã sản phẩm: S000169

Helical products have been used for overhead power lines all over the world for over 70 years. Morstar Electric is a manufacturer, specializing in helical products and the first professional manufacturer in Vietnam, a series of helical accessories have been developed such as terminal connection, wire tying, wire splicing and wire repair. The application range of helical accessories is outstanding without tools and the supply range of these accessories is the most complete for power lines, OPGW and ADSS.

 

The apparent simplicity of Helical products, ease of installation on site and the electrical conductivity and mechanical ease of operation. In fact, helical products are custom designed to suit a range of conductor materials, constructions, diameters and operating conditions from coastal, icy, hot dry climates.

Mô tả

Giới thiệu chung

Tiêu chuẩn áp dung AS115.3-1958 mục 3

Mục đích áp dụng: Dây buộc đầu sứ và cổ sứ Composite dùng để buộc dây dẫn bọc cách điện hay dây trẫn có trên ống hay miếng lót bằng PVC, tham khảo Handbook về biến áp giới hạn cho dây buộc.

Chú ý: Việc sử dụng dây buộc đầu sứ và cổ sứ Composite là để hạn chế dòng điện trên dây buộc đó biến trường cao thế phát sinh, vì với ảnh hưởng biến trường nào đó dây buộc có thể làm cháy gây hư hại đến dây điện, vì thế người sử dụng phải ước lượng vùng sử dụng riêng biệt.

Đặt tính có: Thực tế thí nghiệm cho thấy rằng, với tải không cân bằng, lực tách khỏi sứ cách điện sẽ bằng hoặc tốt hơn dây buộc bằng tay trên dây bọc.

Sứ cách điện

Để đảm bảo lắp đặt phù hợp, phải chọn đường kính cổ sứ tương ứng 2-1/14” (C neck-black) và 2-7/8” (F neck-Yellow) và 3-1/2” (J neck-Green).

Vật liệu: Composite màu xám, chịu được lực cảng, lực va vấp, lực uốn tốt, độ hút ẩm nhỏ, chịu nhiệt cao, cách điện và có đặc tính tự dập lửa.

Đặc điểm:

- Dây buộc đầu sứ composite (Composite line tie): dùng buộc dây trên đầu sứ đối với sứ trên đà và sứ đỉnh, áp dụng cho góc đường dây thẳng đến 15°.

- Dây buộc cổ sứ thẳng composite (Composite Tangent side tie): dùng buộc dây trên cổ sứ đối với sứ trên đà và sứ đỉnh, áp dụng cho góc đường dây thẳng đến 15°.

- Dây buộc cổ sứ góc composite (Composite Angle side tie): dùng buộc dây trên cổ sứ đối với sứ trên đà và sứ đỉnh, áp dụng cho góc đường dây từ 11° đến 40°.

Đảm bảo đọc và hiểu rỏ trình tự lắp đặt trước khi sử dụng, cũng như chọn sản phẩm phù hợp trước khi sử dụng.

Quan trọng: Dây buộc composite dùng cho dây bọc cách điện, việc sử dụng dây buộc ảnh hưởng bởi thiết kế, điện áp, cách điện và điều kiện môi trường, người sử dụng phải xác định dây buộc phù hợp cho mục đích sử dụng.

Thử nghiệm cho thấy giáp buộc đầu và cổ sứ composite sẽ phát triển tải cân bằng và giữ dây tương đương với, hoặc vượt trội, theo cách buộc thủ công trên dây dẫn có bọc. Sức lực giữ không cân bằng là khả năng của dây buộc để duy trì giữ không đổi và thống nhất trên các dây dẫn và sứ cách điện khi căng thẳng lặp đi lặp lại liên tục và không đồng đều áp đặt một sự mất cân bằng trong khoảng trụ. Sự mất cân bằng này thường là thấp khi gây ra bởi chuyển động do gió gây ra, và tác động của cành cây và nghiêm trọng khi dây dẫn bị đứt.

Lưu ý về an toàn

1. Sản phẩm này sử dụng một lần, không sử dụng lại hay làm thay đổi dưới bất kỳ trường hợp nào.

2. Sản phẩm này chỉ áp dụng cho những công nhân đã được huấn luyện sử dụng. Sản phẩm này không áp dụng cho những ai không quen và không được huấn luyện về nó.

3. Khi công tác trong vùng đường dây mang điện, đặc biệt cẩn thận để tránh tai nạn tiếp xúc với điện.

4. Để lắp đặt phù hợp và an toàn, cá nhân phải đảm bảo chọn cổ dây buộc composite phù hợp trước khi sử dụng.

Để đảm bảo thực hiện thi công đúng kỹ thuật, phải hiểu rõ dây duộc composite là loại định hình sẵn theo đường kính ngoài dây và đường kính cổ sứ lắp đặt, cũng như bảo quản nơi sạch sẽ, khi sử dụng thì nhẹ tay, cẩn thận.

 

NHẬT BẢN

 

giáp bước có sự kiện đơn vị
Semi-Con

Plastic

Morstar #

Phạm vi đường kính (mm) Màu sắc Wire diameter (mm)
Tối thiểu Tối đa
AST-1013 10.17 13.72 Màu nâu 11.5
AST-1318 13.74 18.54 Màu cam 11.5
AST-1823 18.57 23.37 Màu tím 11.5
AST-2327 23.38 27.94 Màu đỏ 11.5
AST-2733 27.97 31.50(33.02) Màu vàng 11.5
AST-3335 33.38 35.61(37.03) Màu xanh lá 11.5
    viVI