San pham dây ?inh hình Tiền tố ?ã ?uoc su dung cho lưới ?ien trên không trên toàn thế giới hon 70 nam qua. Morstar Electric là nhà san xuat, chuyên ve các san pham dây ?inh hình và là nhà san xuat chuyên nghiệp ?au tiên tai Viet Nam, hàng loat các phu kien dây ?inh hình Tiền tố ?ã ?uoc phát trien như kết nối ? au cuoi, noi dây, ho tro và sua chua dây. Pham vi áp dung nhung phu kien ?inh hình là vuot troi không can dung cu, và pham vi cung cấp các phu kien này là ?ay ?u nhat cho luoi ?ien, dây OPGW và ADSS.
Su ?on gian rõ ràng các phu kien dây ?inh hình Tiền tố, do de dễ lap ?at trong công trình và hieu qua dan ?ien và thao tác co khí ?on gian. Thục tế, phu kien dây ?inh hình Tiền tố ?uoc làm theo thiết kế riêng ?e phù hợp với phạm vi các vat lieu dây dan, cau trúc, ?ường kính và các ?ieu kien van hành động khác nhau tu các vùng khí hau ven biên ?en vùng ?ong bang khô nóng.
Mô tả
Công cụ và mục đích.
Dây ?inh hình buoc dây đàn trên su cách ?ien có suc chiu tai truot vuot troi. Trọng ?ieu kien tai no cân bang,
lục giu dây toi ?a trên một khoang vuot thuong là ?u lớn ngay ca khi dây dan bi hồng. Dây ?inh hình buôc sư ?uoc thiết kế ?e làm giám tai
trước khi xay ra thiết hai béo trong cho các thành phần cấu trúc của cũi.
?ac tính sản phẩm.
+ Dây ?inh hình buoc co su (giáp buoc ?au su) bang kim loai ?uoc su dung ?e buoc dây dan tran hoac boc vào các rãnh trên co cua su cách ?ien ?ung.
?oi với dây dan tran, nên dùng dây ?inh hình buoc ?au su có mieng ?em. Miêng ?em này có tính ?àn hoi ?e bao boc dây dan,
loai bo ?uoc mài mòn o mat tiep xúc giua dây dan và be mat su cách ?ien. ?oi với dây dan có boc, thì không yêu cầu su dung mieng ?em.
Chú ý.
+ Chon thanh ghép nội phù hợp theo ?ac ?iem kỷ thuật thuật dân.
Ktập có các ?uoc thế phân chỉ một bước.
+ San pham này chi có the ?uoc ?ieu hành boi nhân viên ?uoc ?ào tao và có tay nghe cao.
+ Hãy có thể hơn trong quá trình làm việc làm trên ?uong dây truc tiep hoac các phu kiến ?e ngân ngua ?ien giat.
MÃ SAN PHAM | TÊN SAN PHẠM |
PHẠM VI (mm) |
THAM KHẢO ?ƯƠNG KINH NGOÀI DÂY |
Giờ chuẩn Thái Bình Dương 0910 | Dây ?inh hình buoc dây co su (Giáp buoc) | 9.26 – 10.39 | Dây tran 50 |
Giờ chuẩn miền Đông Hoa Kỳ 1011 | Dây ?inh hình buoc dây co su (Giáp buoc) | 10.40 – 11.68 | Dây tran 70 |
Giờ chuẩn Thái Bình Dương 1314 | Dây ?inh hình buoc dây co su (Giáp buoc) | 13.12 – 14.67 | Dây tran 95 |
Giờ chuẩn miền Đông Hoa Kỳ 1416 | Dây ?inh hình buoc dây co su (Giáp buoc) | 14.68 – 16.60 | Dây tran 120 |
Giờ chuẩn miền Đông Hoa Kỳ 1618 | Dây ?inh hình buoc dây co su (Giáp buoc) | 16.61 – 18.77 | Dây tran 150 |
Giờ chuẩn miền Đông Hoa Kỳ 1821 | Dây ?inh hình buoc dây co su (Giáp buoc) | 18.78 – 21.26 | Dây tran 185 |
Giờ chuẩn Thái Bình Dương 2124 | Dây ?inh hình buoc dây co su (Giáp buoc) | 21.27 – 24.05 | Dây tran 240 |
Giờ chuẩn miền Đông Hoa Kỳ 2023 | Dây ?inh hình buoc dây co su (Giáp buoc) | 20.10 – 23.50 | Dây boc TT/50 |
Giờ chuẩn Thái Bình Dương 2225 | Dây ?inh hình buoc dây co su (Giáp buoc) | 22.27 – 25.55 | Dây boc TT/70 |
Giờ chuẩn Thái Bình Dương 2427 | Dây ?inh hình buoc dây co su (Giáp buoc) | 24.06 – 27.50 | Dây boc TT/95 |
Giờ chuẩn Thái Bình Dương 2628 | Dây ?inh hình buoc dây co su (Giáp buoc) | 26.15 – 28.85 | Dây boc TT/120 |
Giờ chuẩn Thái Bình Dương 2730 | Dây ?inh hình buoc dây co su (Giáp buoc) | 27.61- 30.70 | Dây boc TT/150 |
Giờ chuẩn Thái Bình Dương 3033 | Dây ?inh hình buoc dây co su (Giáp buoc) | 30.81 – 33.70 | Dây boc TT/185 |
Giờ chuẩn Thái Bình Dương 3437 | Dây ?inh hình buoc dây co su (Giáp buoc) | 34.87 – 37.53 | Dây boc TT/240 |