Công dụng và mục đích.
Dây đinh hình buộc dây dẫn trên sứ cách điện có sức chịu tải trượt vuợt trội. Trong điều kiện tải không cân bằng,
lực giữ dây tối đa trên một khoảng vuợt thường là đủ lớn ngay cả khi dây dẫn bị hỏng. Dây định hình buôc sứ được
thiết kế để làm giảm tải.
trước khi xảy ra thiệt hại nghiêm trọng cho các thành phần cấu trúc của cột.
+ Dây định hình buộc đầu sứ (giáp buộc đầu sứ) bằng kim loại được sử dụng để buộc dây dẫn trần hoặc bọc vào các
rãnh trên đỉnh đầu của sứ cách điện đứng.
Đối với dây dẫn trần, nên dùng dây định hình buộc đầu sứ có miếng đệm. Miếng đệm này có tính đàn hồi để bao bọc dây dẫn,
loại bỏ đuợc mài mòn ở mặt tiếp xúc giữa dây dẫn và bề mặt sứ cách điện. Đối với dây dẫn có bọc, thì không yêu cầu sử dụng miếng đệm.
Chú ý.
+ Chọn thanh ghép nối phù hợp theo đặc điểm kỹ thuật dẫn.
Kẹp có thể được sử dụng chỉ một lần.
+ Sản phẩm này chỉ có thể được điều hành bởi nhân viên được đào tạo và có tay nghề cao.
+ Hãy cẩn thận trong quá trình làm việc trên đường dây trực tiếp hoặc các phụ kiện để ngăn ngừa điện giật.
DANH SÁCH GIÁP BUỘC ĐẦU SỨ ĐÔI DÂY KIM LOẠI - MORSTAR.
MÃ SẢN PHẨM | TÊN SẢN PHẨM | RANGE (mm) | THAM KHẢO ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI DÂY |
DBLT 0910 | Dây định hình buộc dây đầu sứ (Giáp buộc) | 9.26 - 10.39 | Dây trần 50 |
DBLT 1011 | Dây định hình buộc dây đầu sứ (Giáp buộc) | 10.40 - 11.68 | Dây trần 70 |
DBLT 1314 | Dây định hình buộc dây đầu sứ (Giáp buộc) | 13.12 - 14.67 | Dây trần 95 |
DBLT 1416 | Dây định hình buộc dây đầu sứ (Giáp buộc) | 14.68 - 16.60 | Dây trần 120 |
DBLT 1618 | Dây định hình buộc dây đầu sứ (Giáp buộc) | 16.61 - 18.77 | Dây trần 150 |
DBLT 1821 | Dây định hình buộc dây đầu sứ (Giáp buộc) | 18.78 - 21.26 | Dây trần 185 |
DBLT 2124 | Dây định hình buộc dây đầu sứ (Giáp buộc) | 21.27 - 24.05 | Dây trần 240 |
DBLT 2023 | Dây định hình buộc dây đầu sứ (Giáp buộc) | 20.10 - 23.50 | Dây bọc TT/50 |
DBLT 2225 | Dây định hình buộc dây đầu sứ (Giáp buộc) | 22.27 - 25.55 | Dây bọc TT/70 |
DBLT 2427 | Dây định hình buộc dây đầu sứ (Giáp buộc) | 24.06 - 27.50 | Dây bọc TT/95 |
DBLT 2628 | Dây định hình buộc dây đầu sứ (Giáp buộc) | 26.15 - 28.85 | Dây bọc TT/120 |
DBLT 2730 | Dây định hình buộc dây đầu sứ (Giáp buộc) | 27.61 - 30.70 | Dây bọc TT/150 |
DBLT 3033 | Dây định hình buộc dây đầu sứ (Giáp buộc) | 30.81 - 33.70 | Dây bọc TT/185 |
DBLT 3437 | Dây định hình buộc dây đầu sứ (Giáp buộc) | 34.87 - 37.53 | Dây bọc TT/240 |
Reader Comments